Kích thước của Ford EcoSport duy trì ở mức 4.325 x 1.755 x 1.665 (mm) tương ứng với Dài x Rộng x Cao, 2.519 (mm) cho chiều dài cơ sở và 200 (mm) cho khoảng sáng gầm xe.
So với i20 Active và Vitara thì EcoSport nhỉnh hơn về chiều cao tổng thể cùng khoảng sáng gầm nhưng lại kém về khoảng cách hai trục, và tuy khá tương đồng về chiều dài tổng thể nhưng chiếc CUV của Ford có thêm một bánh dự phòng bên ngoài nên không gian cabin bên trong là không tốt được như hai đối thủ châu Á.
Hiện tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có đủ các dòng Ford Ecosport từ 2014, 2015 cho tới 2019 phù hợp với tầm tiền của đại đa số Quý khách hàng trên toàn quốc. Dưới đây là hình ảnh chiếc Ford Ecosport Titanium đời 2018 máy 1.5AT số tự động màu trắng đang có mặt tại chợ Ô tô cũ.
Ở phần đầu xe, điểm dễ nhận thấy nhất đó là cụm lưới tản nhiệt đã được mở rộng và nâng cao hơn so với thế hệ trước, qua đó thanh ngang mạ chrome đính logo Ford đã biến mất để nhường chỗ cho bộ lưới tản nhiệt lớn, liền mạch, đồng nhất và mạnh mẽ hơn. Họa tiết dạng tổ ong vẫn được giữ lại, tuy nhiên hai thanh chrome kép trên thế hệ cũ đã được thay bằng 2 thanh nan dạng đơn mạ chrome với logo Ford đặt giữa tạo ấn tượng về thị giác tốt hơn rất nhiều. Chính nhờ thiết kế mới này mà vị trí gắn biển số vốn che mất một phần lưới tản nhiệt đã được khắc phục hoàn toàn. Đây rõ ràng là một cải tiến ngoại thất đáng khen ở Ecosport 2018
Ở phần đuôi xe, Ecosport vẫn giữ lại thiết kế quen thuộc với cụm đèn hậu đa giác hai tầng, tuy nhiên chỉ là bóng Halogen cơ bản. Lốp dự phòng được đặt ngay trên đuôi xe đã trở thành đặc trưng dễ nhận biết của những chiếc SUV từ Ford, thể hiện phong cách xe địa hình đầy mạnh mẽ. Phần ốp của nó cũng được chăm chút hơn với thiết kế dập nổi hầm hố.
Bên trong cabin, không có sự nâng cấp nào dành cho EcoSport, khách hàng có được không gian ở mức khá tốt so với kích thước nhỏ gọn bên ngoài. Thiết kế trần xe cao cùng các khung cửa kính kích thước lớn mang lại không gian thoáng đãng cho xe, kết hợp cùng cách phối màu mạnh mẽ giúp EcoSport dễ dàng chinh phục các khách hàng trẻ.
Phía sau vô-lăng, cụm đồng hồ hiển thị được thế kế lại đơn giản hơn, nổi bật là màn hình analog nhỏ chính giữa cụm đồng hồ tua máy và tốc độ. Tuy nhiên, ở điểm này tôi thích thiết kế dạng ống 3D như trên phiên bản cũ hơn, nó mang nét thể thao mạnh mẽ và bắt mắt hơn. Cụm điều khiển điều hòa cũng được sắp xếp lại, gọn gàng và đẹp mắt hơn. Thêm vào đó là các mảng nhựa cũng như các đường viền chrome quanh các chi tiết cũng giúp tạo cảm giác gọn gàng và tinh tế.
Ở phiên bản 2018 này với cỗ máy 1.5L Titanium sử dụng động cơ Dragon 1.5L Hoàn Toàn Mới được đúc bằng hợp kim nhôm, trang bị công nghệ van biến thiên kép (Ti-VCT) giúp tăng hiệu suất, kết hợp cùng hộp số tự động thủy lực 6 cấp mới, cho Ford EcoSport mới khả năng tăng tốc êm ái và mạnh mẽ. Các yếu tố này giúp Ford EcoSport Mới giảm đến 15% lượng khí thải và tiết kiệm nhiên liệu tới 20% trong khi vẫn tăng công suất và cho phép người lái trải nghiệm khả năng vận hành đầy mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport 2018 chi tiết như sau:
Ford EcoSport 1.5L Titanium AT Black Edition664 triệu |
Ford Ecosport 1.5L MT Trend585 triệu |
Ford Ecosport 1.5 AT Trend630 triệu |
Ford Ecosport 1.5L AT Titanium658 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động một vùng |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa tự động 1 vùng |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |